|
|
Nom
|
Vietnamien
|
Portée
|
Long.
|
Type
|
Voie portée Voie franchie
|
Date
|
Localisation
|
Région
|
Ref.
|
 |
1 |
Pont de Cân Tho |
Cầu Cần Thơ |
550 |
2750 |
Haubané Tablier caisson béton et caisson acier, pylônes béton 2x40+150+550+150+2x40 |
Route nationale 1A Bassac |
2010 |
Cần Thơ 10° 02′ 05,6″ N, 105° 48′ 46,3″ E |
Delta du Mékong |
[T 1] [9]
|
 |
|
Pont Vàm Cống |
Cầu Vàm Cống |
450 |
2970 |
Haubané Tablier mixte acier/béton, pylônes béton 210+450+210 |
Bassac |
2019 |
Long Xuyên 10° 19′ 00,5″ N, 105° 30′ 13,7″ E |
Delta du Mékong |
[10]
|
 |
2 |
Pont Bãi Cháy |
Cầu Bãi Cháy |
435 |
1106 |
Haubané Tablier caisson béton, pylônes béton, suspension axiale 81+129+435+129+87 |
Quốc lộ 18 Baie de Hạ Long |
2006 |
Hạ Long 20° 57′ 36,8″ N, 107° 03′ 57,3″ E |
Đông Bắc |
[T 2]
|
 |
3 |
Pont Thuận Phước |
Cầu Thuận Phước |
405 |
1855 |
Suspendu Tablier caisson acier, pylônes béton 125+405+125 |
Nguyễn Tất Thành Han |
2009 |
Đà Nẵng 16° 05′ 42,4″ N, 108° 13′ 14,4″ E |
Nam Trung Bộ |
[T 3] [11]
|
 |
4 |
Pont Phú Mỹ |
Cầu Phú Mỹ |
380 |
1946 |
Haubané Tablier dalle béton, pylônes béton 162+380+162 |
Đường Vành Đai Trong Rivière Saïgon |
2009 |
Hô-Chi-Minh-Ville 10° 44′ 41,8″ N, 106° 44′ 39,5″ E |
Sud-est |
[T 4] [12]
|
 |
5 |
Pont Mỹ Thuận |
Cầu Mỹ Thuận |
350 |
1535 |
Haubané Tablier dalle béton, pylônes béton 150+350+150 |
Route nationale 1A Sông Tiền (Mékong) |
2000 |
Vĩnh Long 10° 16′ 38,9″ N, 105° 54′ 36,2″ E |
Delta du Mékong |
[T 5] [13]
|
 |
6 |
Pont Nhật Tân |
Cầu Nhật Tân |
300 (x4) |
3080 |
Haubané 5 pylônes, tablier mixte acier/béton, pylônes béton 150+4x300+150 |
Fleuve Rouge |
2015 |
Hanoï 21° 05′ 38,9″ N, 105° 49′ 16,7″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
[T 6] [14]
|
 |
7 |
Pont Rạch Miễu |
Cầu Rạch Miễu |
270 |
2868 |
Haubané Tablier dalle béton, pylônes béton 117+270+117 |
60 Sông Tiền (Mékong) |
2008 |
Cao Lãnh 10° 20′ 39″ N, 106° 20′ 31,6″ E |
Delta du Mékong |
[T 7] [15]
|
 |
8 |
Pont Bính |
Cầu Bính |
260 |
1280 |
Haubané Tablier mixte acier/béton, pylônes béton 100+260+100 |
TL359 Sông Cửa Cấm |
2005 |
Hải Phòng 20° 52′ 31,8″ N, 106° 40′ 03,6″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
[T 8]
|
|
9 |
Pont Bạch Đằng en construction |
Cầu Bạch Đằng |
250 |
3040 |
Haubané 3 pylônes, tablier mixte acier/béton, pylônes béton 100+2x250+100 |
Ha Long-Haiphong Expy Sông Bạch Đằng Sông Cấm |
2016 |
Hải Phòng 20° 50′ 54,2″ N, 106° 45′ 58″ E |
Delta du Fleuve Rouge |
[16]
|
 |
10 |
Pont Nguyễn Văn Trỗi en construction |
Cầu Nguyễn Văn Trỗi |
230 |
731 |
Haubané Monopylône, tablier caisson béton, pylône incliné béton 4x50+230+45+4x50 |
Trần Thị Lý Han |
2014 |
Đà Nẵng 16° 03′ 00,9″ N, 108° 13′ 46,6″ E |
Nam Trung Bộ |
[17],[18]
|
 |
11 |
Pont Kiền |
Cầu Kiền |
200 |
1186 |
Haubané Tablier caisson béton, pylônes béton 85+200+85 |
Quốc lộ 10 Sông Cửa Cấm |
2003 |
Hải Phòng 20° 54′ 48,2″ N, 106° 37′ 23,9″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
|
 |
12 |
Dragon River Bridge |
Cầu Rồng |
200 |
666 |
Arc Tablier suspendu 128+200+128 |
Nguyễn Văn Linh Han |
2013 |
Đà Nẵng 16° 03′ 40,1″ N, 108° 13′ 37,9″ E |
Nam Trung Bộ |
[19]
|
|
13 |
Pont Hàm Luông |
Cầu Hàm Luông |
150 (x3) |
1277 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Quốc lộ 60 Sông Hàm Luông (Mékong) |
2010 |
Bến Tre 10° 14′ 06,2″ N, 106° 20′ 03,5″ E |
Delta du Mékong |
[T 9] [20]
|
 |
14 |
Pont Bình Lợi |
Cầu Bình Lợi |
150 |
|
Arc Acier, tablier suspendu Pont bow-string |
Phạm Văn Đồng Rivière Saïgon |
2014 |
Hô-Chi-Minh-Ville 10° 49′ 28,8″ N, 106° 42′ 34,4″ E |
Sud-est |
[21]
|
 |
15 |
Pont Cửa Đại |
Cầu Cửa Đại |
150 (x3) |
1480 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Sông Thu Bồn |
2015 |
Hội An 15° 51′ 54,1″ N, 108° 22′ 36,1″ E |
Nam Trung Bộ |
[T 10] [22]
|
|
16 |
Pont Hang Tôm démantelé en 2011 |
Cầu Hang Tôm |
140 |
|
Suspendu Tablier treillis acier, pylônes béton |
Quốc lộ 12 Rivière Noire |
1973 |
Lai Châu 22° 04′ 28,5″ N, 103° 10′ 46,6″ E |
Nord-ouest |
[23],[24]
|
 |
17 |
Pont Vĩnh Tuy |
Cầu Vĩnh Tuy |
135 (x6) |
3690 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Đường dẫn cầu Vĩnh Tuy - Minh Khai Fleuve Rouge |
2007 |
Hanoï 21° 00′ 19,9″ N, 105° 52′ 38″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
[T 11]
|
|
18 |
Pont Thanh Trì |
Cầu Thanh Trì |
130 |
3046 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Fleuve Rouge |
2006 |
Hanoï 20° 59′ 37,6″ N, 105° 54′ 06,5″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
|
 |
19 |
Pont Pá Uôn |
Cầu Pá Uôn |
130 (x4) |
938 |
Poutre-caisson Béton précontraint 75+4x130+75 |
Quốc lộ 279 Rivière Noire |
2011 |
Hủa Tát 21° 41′ 40,8″ N, 103° 36′ 56,5″ E |
Nord-ouest |
[25]
|
|
20 |
Pont Thị Nại |
Cầu Thị Nại |
120 (x3) |
2477 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Trần Hưng Đạo - TL639 Đầm Thị Nại |
2006 |
Quy Nhơn 13° 48′ 49,7″ N, 109° 14′ 25,1″ E |
Nam Trung Bộ |
[T 12]
|
|
21 |
Pont Thủ Thiêm |
Cầu Thủ Thiêm |
120 |
766 |
Poutre-caisson Béton précontraint 80+120+80 |
Trần Văn Khê Rivière Saïgon |
2008 |
Hô-Chi-Minh-Ville 10° 47′ 08,3″ N, 106° 43′ 06,6″ E |
Sud-est |
[T 13]
|
|
22 |
Pont Thủ Biên |
Cầu Thủ Biên |
120 |
510 |
Poutre-caisson Béton précontraint 75+120+75 |
TL 746 / TL 768 Sông Đồng Nai |
2010 |
Biên Hòa 11° 01′ 52,1″ N, 106° 54′ 42,1″ E |
Sud-est |
[T 14]
|
|
23 |
Nouveau pont Hang Tôm |
Cầu Hang Tôm mới |
120 |
362 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Quốc lộ 12 Rivière Noire |
2010 |
Lai Châu 22° 04′ 44,4″ N, 103° 10′ 23,3″ E |
Nord-ouest |
[26]
|
|
24 |
Pont Bến Thủy II |
Cầu Bến Thủy II |
120 |
|
Poutre-caisson Béton précontraint 72+120+72 |
Route nationale 1A Sông Lam |
2012 |
Vinh 18° 38′ 19,7″ N, 105° 42′ 21,8″ E |
Côte centrale du Nord |
[27]
|
|
25 |
Pont Đông Trù en construction |
Cầu Đông Trù |
120 |
1139 |
Arc CFST, tablier suspendu 80+120+80 |
Đường 5 kéo dài Sông Đuống |
2013 |
Hanoï 21° 04′ 16,3″ N, 105° 52′ 41,2″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
[28]
|
|
26 |
Pont de Saigon |
Cầu Sài Gòn |
103 |
986 |
Poutres Acier 82+103+82 |
Xa lộ Hà Nội Rivière Saïgon |
1961 |
Hô-Chi-Minh-Ville 10° 47′ 56,1″ N, 106° 43′ 38″ E |
Sud-est |
[29]
|
|
27 |
Pont Phú Lương |
Cầu Phú Lương |
102 (x2) |
|
Poutre-caisson Béton précontraint 65+102+102+65 |
Quốc lộ 5 Sông Thái Bình |
1997 |
Hai Duong 20° 56′ 47″ N, 106° 21′ 16,6″ E |
Delta du Fleuve Rouge |
|
 |
28 |
Pont Ông Lớn |
Cầu Ông Lớn |
100 |
446 |
Arc CFST, tablier suspendu |
Nguyễn Văn Linh |
2004 |
Hô-Chi-Minh-Ville 10° 43′ 42,1″ N, 106° 41′ 24,8″ E |
Sud-est |
[T 15]
|
|
29 |
Pont Phù Đổng |
Cầu Phù Đổng |
100 (x7) |
946 |
Poutre-caisson Béton précontraint 2 ouvrages jumelés |
Route nationale 1A Sông Đuống |
2012 |
Hanoï 21° 02′ 33,2″ N, 105° 56′ 23,2″ E |
Đồng bằng sông Hồng |
[30]
|
|
30 |
Pont Yên Lệnh |
Cầu Yên Lệnh |
|
2230 |
Poutre-caisson Béton précontraint |
Quốc lộ 38 Fleuve Rouge |
2004 |
Hưng Yên 20° 39′ 29,3″ N, 106° 02′ 07,6″ E |
Delta du Fleuve Rouge |
[T 16]
|
|
31 |
Pont Hàm Rồng détruit en 1945 |
Cầu Hàm Rồng |
|
|
Arc Acier, tablier suspendu |
Ma |
1904 |
Thanh Hóa 19° 50′ 17,6″ N, 105° 47′ 38,7″ E |
Côte centrale du Nord |
[31]
|